CÔNG TY CỔ PHẦN ĐIỆN - ĐIỆN TỬ HẢI HUY
HAIHUY ELECTRONIC ELECTRIC CORPORATION
Welcome to HAIHUY
Sản phẩm
TỦ TRONG NHÀ
Tủ chữa cháy, đặt trong nhà, chuyên dùng để đựng vòi chữa cháy, lăng phun chữa cháy, van... Tủ sơn màu đỏ, được làm bằng tôn, có ngăn giữa, nắp kính nhìn xuyên. Tủ có nhiều kích thước khác nhau tùy vào sử dụng đựng thiết bị nào. Có các loại: 400x600x220, 450x650x220, Hoặc đặt sản xuất theo kích thước yêu cầu.
Xuất xứ: Việt Nam
Bảo hành: 12 tháng
Kích thước: 400x600x220, chứa dụng cụ: Cuộn vòi B, Lăng B, Van B
Kích thước: 450x650x220, chứa dụng cụ: Cuộn vòi A, Lăng A, Van A
TỦ NGOÀI TRỜI
Tủ chữa cháy, đặt trong nhà, chuyên dùng để đựng vòi chữa cháy, lăng phun chữa cháy, van... Tủ sơn màu đỏ, được làm bằng tôn, có ngăn giữa, nắp kính nhìn xuyên. Tủ có nhiều kích thước khác nhau tùy vào sử dụng đựng thiết bị nào. Có các loại: 400x600x220, 450x650x220, Hoặc đặt sản xuất theo kích thước yêu cầu.
Xuất xứ: Việt Nam
Bảo hành: 12 tháng
Kích thước: 500x700x220, chứa dụng cụ: 2xCuộn vòi A(mỏng), 2xLăng A
TTBD AV-2048/AV-816
AV-2048M/ AV-816 (16 zone)
Giá: 3.750.000ĐVN / 5.455.000ĐVN
Trung Tâm Báo Động 8zone/ 16 zone
Sự kết nối kỹ thuật số với tốc độ cao, tương ứng với ADEMCO 4+2, giao thức
truyền thông kỹ thuật số CID, gởi tín hiệu báo động về trung tâm. Có nhiều lập trình khác nhau, như âm báo động, các loại zone, ghi âm, kiểm tra, điều khiển từ xa, số điện thoại, kiểm tra đường dây điện thoại,v.v…
Hai nhóm mật mã sử dụng 6 bits, một nhóm cài đặt mật mã 6 bits đều thích hợp.
Cài đặt được 4 nhóm số điện thoại và 1 nhóm số điện thoại báo động trung tâm.
Khi có báo động, sẽ gọi lại những số điện thoại đã cài đặt.
5 phương thức mở báo động: EXIT ARM, BOUDARY ARM, single zone ARM, delay ARM
5 phương thức tắt báo động: single zone DISARM, keypad password DISARM, long distance DISARM, remote setting DISARM, DISARM khi kết nối với báo động.
5 loại zone: zone khẩn cấp, zone trì hoãn, zone 24 giờ, BOUNDARY zone, BY PASS zone.
Điều khiển từ xa, bàn giámsát bên ngoài, giám sát với khoảng cách xa.
Gắn với module âm thanh, ghi âm 10~20 giây, có chức năng báo động bằng giọng nói.
Có thể cài đặt báo động từ xa, không báo động, báo động khẩn cấp và các chức năng khác.
Vận hành từ bàn điều khiển dễ dàng và thuận tiện.
Chức năng kiểm tra điện thoại, đề phòng ngắt điện và chống sét.
Bàn điều khiển có cổng ra báo động,
Cài đặt thời gian báo động, cổng ra NO/NC.
Có chức năng như ngưới bảo vệ tuyệt vời.
Trung Tâm Network X16
BỘ TRUNG TÂM BÁO ĐỘNG/ BÁO CHÁY NETWORX X16
- Dùng mã số riêng cho từng hệ thống
- Thích hợp để kết nối với các loại đầu dò báo cháy, mắt thần hồng ngọai và các loại đầu dò chuyên dùng phát hiện trộm
- Sử dụng ngay cả khi cúp điện với ẮC-QUY khô tự động sạc lại.
- Có dấu chất lượng quốc tế UL.
- Khi có báo động tự động gọi đến 3 số điện thoại lập trình sẵn(Option)
Trung Tam ES-1016F
Trung tâm báo cháy ES-1016F:
* 2 Ngõ xuất âm thanh pane lkiểm soát báo động cháy
* 16 Style B (Class B) IDCs.
* Tất cả zones chấp nhận thiết bị dò khói hai dây và các thiết bị liên lạc thường mở.
* Bốn built-in, Style Y (Class B) mạch ứng dụng thông báo (tín hiệu) (NACS).
* Báo động, Trouble và kiểm soát, tiêu chuẩn ro7le Form-C
* Hoạt động 24-volt.
* Có thể cài đặt nguồn điện thiết bị dò khói bốn dây @ 500 mA.
* Non-reset điện @ 500 mA.
* Lập trình One-man walk-test im lặng hoặc âm thanh.
* Vô hiệu / Bật kiểm soát mỗi IDC.
* Bảo vệ nối ngược cực.
Tổng đài IP PanasonicKX-NS300
Tổng đài KX-NS300
Nhà sản xuất: Panasonic
Mã hàng: Tổng đài KX-NS300
Mô tả:
Smart Hybrid PBX Tổng đài Panasonic KX-NS300
- Dòng tổng đài Panasonic KX-NS300 Smart Hybrid PBX thế hệ mới kế thừa các tính năng nổi bật của KX-TDA100, tích hợp và phát triển thêm nhiều chức năng tiện ích khác.
- Khung chính tổng đài Panasonic KX-NS300 Smart Hybrid PBX tích hợp sẵn:
06 trung kế-16 máy nhánh Analog, 2 máy nhánh số (+ 2 D-XPD)
2 kênh DISA, Voicemail cơ bản (2 giờ ghi âm lời chào, tin nhắn).
Tích hợp chức năng hiển thị số gọi đến.
- Lập trình từ xa qua mạng LAN.
- Giao thức lập trình hệ thống: Web/PT.
- Xuất cước qua mạng LAN.
- Chức năng Call center (Mua thêm License).
- Chức năng dùng điện thoại di động Smartphone làm máy nhánh (Mua thêm License).
- Chức năng TVM ghi âm máy nhánh, Voicemail cao cấp (Mua thêm License).
- Đàm thoại Video Call giữa các máy nhánh IP chuẩn SIP (Mua thêm License).
- Có 2 khe cắm card trung kế và 2 khe cắm card máy nhánh.
- Cấu hình tối đa của khung chính: 12 trung kế-32 máy nhánh (Analog và Digital) và 4 máy nhánh số Digital, 32 trung kế E1, 16 trung kế IP chuẩn H.323và SIP, 32 máy nhánh IP (Tổng cộng dung lượng tối đa cho khung chính: 52 trung kế - 72 máy nhánh các loại).
- Kết nối được với 03 khung phụ KX-NS320 để nâng cấp mở rộng tổng đài.
- Khả năng nâng cấp: 48 trung kế - 128 máy nhánh analog, 96 máy nhánh Digital, 128 máy nhánh DECT (Điện thoại không dây kỹ thuật số), 16 trung kế IP chuẩn H.323và SIP – 32 máy nhánh IP, 120 trung kế PRI, 120 trung kế E1 (Tổng cộng tối đa cả hệ thống: 142 trung kế - 192 máy nhánh các loại), 32 kênh DISA/Voicemail.
- Cổng kết nối trung kế và máy nhánh: RJ45
- Cổng kết nối nguồn Accu dự phòng.
- Độ dài mật khẩu hệ thống: 4-16 ký tự.
- Lắp đặt trên Rack 19 inch, lắp tường hoặc để bàn.
- Kích thước: 430 mm (W) x 88 mm (H) x 367 mm (D).
- Trọng lượng: 4,5kg khi trang bị đầy card.
- Thích hợp dùng cho Nhà xưởng, Trường học, Khách sạn, Doanh nghiệp…
Tổng đài IP Panasonic KX-TDE600
Tổng đài Panasonic KX-TDE600
Nhà sản xuất:Panasonic
Mã hàng:KX-TDE600
Mô tả:
Tổng đài điện thoại IP Panasonic
Tổng đài Panasonic KX-TDE600
- Khung chính tổng đài bao gồm: Card IPCMPR có sẵn 2 port LAN, khe cắm card DSP, 10 khe mở rộng vật lý dùng cho card CO, EXT hoặc card Option, 8 khe ảo dùng cho 4 IP Trunk, 4 IP Ext.
- Có sẵn 2 kênh DISA và Voice Mail SVM2.
- Xuất cước qua mạng LAN.
- Có khả năng nâng cấp chuẩn SIP (IP Ext và IP Trunk).
- Có khả năng mở rộng tối đa 960 điện thoại máy nhánh thường (SLT).
- Có khả năng mở rộng tối đa 160 điện thoại IP máy nhánh số IP-PT.
- Có khả năng mở rộng tối đa 128 điện thoại IP máy nhánh (Chuẩn SIP).
- Có khả năng mở rộng tính năng gọi điện thoại không dây (Wireless) tối đa 128 máy nhánh.
Dòng tổng đài IP KX-TDE là hệ thống thông tin tiến tiến dành cho doanh nghiệp cung cấp các tính năng thoại IP và các tính năng thông thường trên cả mạng nội bộ và mạng IP băng rộng. Đó là những hệ thống lý tưởng giúp khách hàng giải quyết mọi nhu cầu về thoại cho doanh nghiệp ngày nay cũng như trong tương lai nhờ công nghệ thoại IP hoàn toàn và mạnh mẽ hơn với công nghệ SIP mới nhất.
KHẢ NĂNG TƯƠNG THÍCH IP HOÀN TOÀN
Các giao diện IP như trung kế IP, trung kế SIP, điện thoại IP, Softphone và các thuê bao SIP đều được kết nối và hỗ trợ.
HỖ TRỢ ĐIỆN THOẠI IP MỚI NHẤT KX-NT400
Điện thoại KX-NT400 được trang bị phím cảm ứng trên màn hình LCD lớn cho phép điều khiển dễ dàng. Có thể kết nối tới một camera mạng và truy cập vào các ứng dụng Web nội bộ mà không cần máy tính. Tất cả các tính năng này mang lại thông tin linh hoạt.
TRANG BỊ ĐẦY ĐỦ CHỨC NĂNG VÀ GIẢI PHÁP CỦA TỔNG ĐÀI KX-TDA
Sử dụng các loại card của tổng đài KX-TDA và kế thừa khả năng điều khiển dễ dàng.
Dễ cài đặt.
Dễ bảo trì.
Hỗ trợ mọi tính năng của tổng đài KX-TDA.
TIN NHẮN THOẠI CÓ SẴN
Hộp thư thoại (2 kênh) được cài đặt sẵn trong tổng đài KX-TDE.
Để hỗ trợ tới 8 kênh có thể sử dụng thêm card tùy chọn. Ngoài dịch vụ Hộp thư thoại, lời chào và âm thanh chờ giữ máy cũng có thể được ghi lại vào hệ thống.
CUỘC GỌI HỘI NGHỊ
Người sử dụng điện thoại nhánh có thể gọi một nhóm hội nghị đã định trước lên tới 7 đối tác để thiết lập một cuộc gọi hội nghị.
LẬP TRÌNH CHO NHIỀU NƠI
Một máy tính có thể lập trình cho đồng thời 100 tổng đài KX-TDE khi tất cả tổng đài điện thoại được kết nối vào mạng. Tính năng này cho phép dễ dàng lập trình nhiều tổng đài cùng một lúc.
CHỨC NĂNG MÁY NHÁNH DI ĐỘNG
Có thể sử dụng bất kỳ máy nhánh nào và mọi cài đặt trên máy nhánh của bạn đều được sẵn sàng sử dụng dù ở bất kỳ vị trí nào. Tính năng này rất hữu dụng khi:
Di chuyển vị trí.
Nhân viên không có vị trí bàn làm việc cụ thể.
Khung phụ tổng đài Panasonic KX-TDE620
- Khung phụ tổng đài điện thoại IP bao gồm: 11 khe mở rộng vật lý, khả năng gắn tối đa 8 card trung kế và máy nhánh.
- Dùng mở rộng cho tổng đài KX-TDE600.
CÁC CARD MỞ RỘNG DÙNG CHO TỔNG ĐÀI KX-TDA600
Card KX-TDA0170: Card hỗn hợp 8 máy nhánh số và analog.
Card KX-TDA6381: Card 16 trung kế không hiển thị số.
Card KX-TDA0173: Card 8 máy lẻ thường.
Card KX-TDA0192: Card 2 kênh Disa + 2 kênh Voice mail.
Card KX-TDA6382: Card 16 trung kế có hiển thị số.
Card KX-TDA6111: Card kết nối các khung phụ tổng đài KX-TDA6111.
Card KX-TDA0172: Card 16 thuê bao số.
Card KX-TDA0190: Card option 3 khe cắm (chiếm 1 khe trên tổng đài).
Card KX-TDA6178: Card 24 thuê bao thường, tích hợp CID.
Card KX-TDA0103: Card nguồn tổng đài KX-TDA600, KX-TDE600.
Card KX-TDE0111: Card DSP 64 kênh cho khe cắm ảo trung kế & máy nhánh IP.
Card KX-TDA0188: Card trung kế E1 cho tổng đài.
Card KX-TDE0110: Card khe cắm ảo cho trung kế và máy nhánh IP, có hỗ trợ kênh thoại IP.
Card KX-TDA6110 : Card khung chính tổng đài KX-TDA600 và khung phụ KX-TDA620.
Card KX-TDA0191: Card DISA 4 kênh.
Tổng đài Analog Panasonic KX-TES824
Tổng đài Panasonic KX-TES824
MÔ TẢ CHỨC NĂNG:
Tổng đài dung lượng 03 trung kế 08 máy nhánh hỗn hợp.
- Tích hợp chức năng trả lời tự động, hướng dẫn truy cập máy lẻ (1 kênh).
- Chức năng DISA 3 cấp (Lắp thêm card KX-TE82491).
- Kết nối với máy tính qua cổng USB và RS-232 để lập trình, quản lý cuộc gọi.
- Tích hợp chức năng lập trình điều khiển từ xa, có thể lập trình tổng đài thông qua đường điện thoại Bưu điện.
- Hiển thị số gọi đến trên máy điện thoại thường (Lắp thêm card KX-TE82493 hoặc KX-TE82494).
- Cung cấp dịch vụ voice mail (Lắp thêm card KX-TE82492).
- Kết nối thiết bị mở cửa và chuông của Doorphone (Lắp thêm card KX-TE82461).
- Khả năng mở rộng: 03 trung kế 16 máy nhánh, 05 trung kế 16 máy nhánh, 06 trung kế 16 máy nhánh, 06 trung kế 24 máy nhánh, 8 trung kế 24 máy nhánh.
- Nhận Fax tự động.
- Thích hợp dùng cho Khách sạn, Nhà nghỉ, Trường học, Doanh nghiệp nhỏ và vừa...
Tổng đài Panasonic KX-TES824
Tổng đài dung lượng 03 trung kế 08 máy nhánh hỗn hợp.
- Tích hợp chức năng trả lời tự động, hướng dẫn truy cập máy lẻ (1 kênh).
- Chức năng DISA 3 cấp (Lắp thêm card KX-TE82491).
- Kết nối với máy tính qua cổng USB và RS-232 để lập trình, quản lý cuộc gọi.
- Tích hợp chức năng lập trình điều khiển từ xa, có thể lập trình tổng đài thông qua đường điện thoại Bưu điện.
- Hiển thị số gọi đến trên máy điện thoại thường (Lắp thêm card KX-TE82493 hoặc KX-TE82494).
- Cung cấp dịch vụ voice mail (Lắp thêm card KX-TE82492).
- Kết nối thiết bị mở cửa và chuông của Doorphone (Lắp thêm card KX-TE82461).
- Khả năng mở rộng: 03 trung kế 16 máy nhánh, 05 trung kế 16 máy nhánh, 06 trung kế 16 máy nhánh, 06 trung kế 24 máy nhánh, 8 trung kế 24 máy nhánh.
- Nhận Fax tự động.
- Thích hợp dùng cho Khách sạn, Nhà nghỉ, Trường học, Doanh nghiệp nhỏ và vừa...
CÁC CARD MỞ RỘNG DÙNG CHO TỔNG ĐÀI PANASONIC KX-TES824
MÔ TẢ CHỨC NĂNG:
KX-TE82474: Card nâng cấp 8 máy nhánh
KX-TE82480: Card nâng cấp 2 trung kế và 8 máy nhánh
KX-TE82483: Card nâng cấp 3 trung kế và 8 máy nhánh.
KX-TE82491: Card nâng cấp thêm 01 kênh DISA, thời gian ghi âm lời chào tối đa 180 giây.
KX-TE82492: Card ghi âm Voice mail, thời gian ghi âm tối đa 60 phút
KX-TE82494 : Card Caller ID: hiển thị số điện thoại gọi đến, hỗ trợ 3 trung kế, hiển thị trên cả trung kế và máy nhánh.
KX-TE82461 : Card điện thoại cửa
KX-TE30865 : Điện thoại cửa dùng cho tổng đài
Tổng đài Analog Panasonic KX-TDA600
Khung chính tổng đài Panasonic KX-TDA600
- Khung chính tổng đài điện thoại IP-PBX.
- Khả năng mở rộng đến 1032 máy nhánh.
- Cấu hình khung chính: gồm 10 khe cắm sử dụng để cắm Card máy nhánh và Card trung kế.
- Khung phụ gồm 11 khe cắm.
- Khả năng ghép nối thêm 03 khung phụ KX-TDA620.
- Quản lý cuộc gọi và cung cấp rất nhiều Account code quản lý cho từng máy lẻ.
- Chức năng DISA-OGM - Ghi âm lời chào tổng đài trả lời tự động, truy cập trực tiếp từ bên ngoài vào máy nhánh (Nâng cấp Card).
- Lập trình bằng máy tính thông qua cổng USB hay lập trình bằng điện thoại số.
- Kết nối với máy tính để tính cước và quản lý cuộc gọi.
- Hiện số gọi đến tất cả các máy nội bộ (Nâng cấp Card).
- Sử dụng dịch vụ VoIP (Nâng cấp Card).
- Nhạc chờ khi chuyển máy.
- Hạn chế thời gian gọi đi.
- Hạn chế hoặc cấm máy nội bộ gọi di động, liên tỉnh…
- Cài đặt máy đổ chuông theo chỉ định.
- Chức năng báo thức.
- Khả năng lập trình, cài đặt từ xa.
- Kết nối VoIP - Gọi điện thoại qua Interrnet.
- Sử dụng công nghệ Wireless - Điện thoại không dây.
- Kết nối CTI/LAN/WAN.
- Chức năng Hộp thư thoại.
- Chức năng chuông cửa, khóa cửa.
- Có thể treo tường hoặc để bàn.
- Có thể lắp vào Rack 19”.
- Kích thước: 430mm(rộng) x 415mm(cao) x 270(sâu).
- Trọng lượng: 16 kg.
- Thích hợp dùng cho Khách sạn, các Doanh nghiệp vừa và lớn…
CARD MỞ RỘNG DÀNH CHO TỔNG ĐÀI KX-TDA600.
Card mở rộng tổng đài KX-TDA0170: Card hỗn hợp 8 máy nhánh số và analog.
Card mở rộng tổng đài KX-TDA0172: Card 16 thuê bao số.
Card mở rộng tổng đài KX-TDA0173: Card 8 máy lẻ thường.
Card mở rộng tổng đài KX-TDA6178: Card 24 thuê bao thường, tích hợp CID.
Card mở rộng tổng đài KX-TDA6382: Card 16 trung kế có hiển thị số.
Card mở rộng tổng đài KX-TDA6381: Card 16 trung kế không hiển thị số.
Card nguồn tổng đài KX-TDA0103: Card nguồn công suất lớn, dùng cho tổng đài KX-TDA600, KX-TDE600.
Card kết nối tổng đài KX-TDA6110: Card kết nối khung chính tổng đài KX-TDA600 và khung phụ KX-TDA620, khung chính KX-TDE600 và khung phụ KX-TDE620
Tổng đài Analog Panasonic KX-HTS824
Tổng đài Panasonic KX-HTS824
- Tổng đài Smart Hybrid IP-PBX Panasonic KX-HTS824 phù hợp cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ, khách sạn, trường học, nhà xưởng...
- Cùng lúc sử dụng được chức năng của tổng đài Analog và IP.
- Tích hợp đầy đủ các chức năng cơ bản của tổng đài.
- Tích hợp tính năng IP SIP Trunk, không cần mua Licence, không cần thêm thiết bị lắp ngoài.
- Tích hợp chức năng định tuyến Router và Wifi Access point.
- Cài đặt và bảo trì đơn giản.
- Tích hợp sẵn 04 trung kế-08 máy nhánh Analog, khả năng mở rộng 08 trung kế-24 máy nhánh analog (Trang bị thêm card 04 trung kế KX-HT82480, card 08 máy nhánh KX-HT82470).
- Tích hợp sẵn 06 SIP Trunk (G.711), 04 SIP Trunk (G.729a)-24 SIP Extensions (máy nhánh IP).
- Khả năng tối đa vừa Analog vừa IP: 08 trung kế-24 máy nhánh.
- Tích hợp sẵn 04 kênh DISA và Voicemail tổng cộng. Thời gian ghi âm lên đến 120 phút.
- Thời gian ghi âm lời chào DISA lên đến 60 giây. 24 hộp thư thoại mailbox.
- Tích hợp sẵn chức năng hiển thị số điện thoại gọi đến.
- Khả năng mở rộng được 02 chuông cửa có hình và 02 khóa cửa.
- Chức năng dùng Smart phone và máy tính PC làm máy nhánh.
- Các đoạn ghi Voice mail có thể gởi đến Smart phone, PC qua email.
- Có khả năng thực hiện các cuộc gọi điện thoại thấy hình Video Call.
- Có khả năng kết nối với chuông cửa IP, camera IP.
- Có thể sử dụng camera chuông cửa IP Panasonic như: KX-NTV160, KX-NTV150 và điện thoại thấy hình Panasonic như: KX-HDV430. Có thể điều khiển đóng mở cửa từ điện thoại KX-HDV hoặc từ điện thoại Smart phone.
- Tương thích với các dòng điện thoại IP Panasonic KX-HDV.
- Port WAN: 01 port Gigabit Ethernet RJ45.
- Port WAN/LAN: 01 port Gigabit Ethernet RJ45.
- Port LAN: 01 port Gigabit Ethernet RJ45.
- Chuẩn Wifi: IEEE 802.11b/g/n.
- Chức năng: Static Routing, Firewall, NAT/NATP.
- Công suất tiêu thụ khi trang bị đầy card: 60W.
- Điện áp ngõ vào: 110-240VAC.
- Điện áp nguồn Accu dự phòng cúp điện: 12VDC.
- Kích thước: 297mm (H) x 210 mm (W) x 90.4 mm (D).
- Trọng lượng: 2.2kg.
- Có thể treo tường hoặc để bàn.
Các card dùng cho Tổng đài IP Panasonic KX-HTS824.
- Card tổng đài KX-HT82460: Card mở rộng 02 port dùng cho chuông cửa Door phone.
- Card tổng đài KX-HT82470: Card mở rộng 8 máy nhánh Analog tích hợp hiển thị số.
- Card tổng đài KX-HT82480: Card mở rộng 4 trung kế Analog tích hợp hiển thị số.
Tohatsu VF63AS
Máy bơm PCCC – Tohatsu VF63AS
Giá bán: Liên hệ có giá tốt
Mã sản phẩm: VF63AS
Bảo hành: 12 tháng
Xuất xứ: Nhật Bản
Máy bơm PCCC - Tohatsu VF63AS - Bơm cứu hỏa Tohatsu 4 thì, 3 xi lanh đơn, làm mát bằng nước, cứu hỏa cực nhanh, cực tốt.
Thông số kĩ thuật
Hãng sản xuất: TOHATSU
Thể tích buồng đốt (mlít): 526 mL
Dung tích bình nhiên liệu (lít): 6.6 lít
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít): 4,9 lít / h
Đánh lửa: Flywheel Magneto (C.D. Ignition)
Hệ thống khởi động: Tự động, khởi động bằng động cơ
Ắc quy: 12V-14Ah
Kiểu bơm: Tohatsu 4 thì, 3 xi lanh đơn, làm mát bằng nước
Tohatsu VE150
Máy bơm PCCC nhập khẩu Tohatsu VE1500
Giá bán: Liên hệ có giá tốt
Mã sản phẩm: VE1500
Bảo hành: 12 tháng
Xuất xứ: Nhật Bản
Máy bơm PCCC nhập khẩu Tohatsu VE1500 có kết cấu chắc chắn, dễ dàng vận hàng mỗi khi có sự cố đem lại độ an toàn cao cho hệ thống của bạn.
Thông số kỹ thuật
Hãng sản xuất: TOHATSU
Thể tích buồng đốt (mlít): 804 cc
Dung tích bình nhiên liệu (lít): 24 lít
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít): 22 lít/ h
Công suất: 44 kW
Hệ thống khởi động: Bằng tay và đề điện
Ắc quy: 12V – 16 Ah/5h
Động cơ: 2 thì, 2 xy lanh, động cơ xăng làm mát bằng nước
Xuất xứ: Nhật Bản
SÚNG PHUN ĐA NĂNG
SÚNG PHUN ĐA NĂNG
- Lăng phun cầm tay, có cần gạt điều chỉnh chế độ, khớp nối kiểu Gost
Lăng phun chữa cháy được làm từ hộp kim nhôm, inox, thau, được gắn trực tiếp vào vòi chữa cháy, tùy vào điều kiện môi trường chọn loại phù hợp, sản xuất tại Việt Nam, Trung Quốc, Đài Loan
Xuất xứ: Nhật Bản
Bảo hành: 12 tháng
Model |
Chất liệu |
Tầm xa |
Áp suất phun(bar) |
Xuất xứ |
Kích thước |
Lăng phun D50-D65 |
Hợp kim nhôm |
≥25 |
≥10 |
Việt Nam |
D50/D65-D13 |
Lăng phun D50-D65 |
Thau |
≥25 |
≥10 |
Đài loan-VN |
D50/D65-D13 |
Lăng phun cần gạt |
Inox |
≥12 |
≥5 |
Đài loan |
D52-D65 |
Lăng phun đa năng |
inox-nhựa |
≥10 |
≥5 |
Đức |
D50-D65 |
Lăng phun Foam G600 |
Tôn |
≥7.6 |
≥5 |
Việt Nam |
D65 |
Lăng phun Foam G300 |
Thép |
≥23 |
≥5 |
Việt Nam |
D65 |
Súng phun Foam |
Thép |
≥50 |
≥7 |
Việt Nam |
D90/D34 |
Súng phun nước |
Thép |
≥50 |
≥7 |
Việt Nam |
D90/D22 |
SÚNG PHUN FOAM
SÚNG PHUN FOAM
- Sản xuất theo công nghệ Nga, khoảng cách phun xa, tỷ lệ hòa trộn bọt vừa, chuyên dụng FOAM, thiết bị này thường trang bị tàu biển, kho xăng dầu, môi trường hóa chất.
- Lăng phun chữa cháy được làm từ hộp kim nhôm, inox, thau, được gắn trực tiếp vào vòi chữa cháy, tùy vào điều kiện môi trường chọn loại phù hợp, sản xuất tại Việt Nam, Trung Quốc, Đài Loan
Xuất xứ: Việt Nam
Bảo hành: 12 tháng
Model |
Chất liệu |
Tầm xa |
Áp suất phun(bar) |
Xuất xứ |
Kích thước |
Lăng phun D50-D65 |
Hợp kim nhôm |
≥25 |
≥10 |
Việt Nam |
D50/D65-D13 |
Lăng phun D50-D65 |
Thau |
≥25 |
≥10 |
Đài loan-VN |
D50/D65-D13 |
Lăng phun cần gạt |
Inox |
≥12 |
≥5 |
Đài loan |
D52-D65 |
Lăng phun đa năng |
inox-nhựa |
≥10 |
≥5 |
Đức |
D50-D65 |
Lăng phun Foam G600 |
Tôn |
≥7.6 |
≥5 |
Việt Nam |
D65 |
Lăng phun Foam G300 |
Thép |
≥23 |
≥5 |
Việt Nam |
D65 |
Súng phun Foam |
Thép |
≥50 |
≥7 |
Việt Nam |
D90/D34 |
Súng phun nước |
Thép |
≥50 |
≥7 |
Việt Nam |
D90/D22 |
Strip light USB
Model |
Input |
FPCB |
Led Qty |
Watt/M |
LM/M |
Giá (VNĐ) |
Volt |
Width |
|||||
5050-60D |
5V/12V |
10MM |
60 |
7.2 |
16-18Lm |
98.000 |
3528-60D |
3V/6V |
8MM |
120 |
4.8 |
6-7Lm |
64.000 |
Ra: 70
CCT: 3000k/4001k/6500K/RGB
Max solder joint temperature: 70°C
Warranty: 2 year
Strip light 5730
Model |
Input |
FPCB |
Led Qty |
Watt/M |
Giá (VNĐ) |
5730-60D |
12V/24V |
10MM |
60 |
18 |
36.000 |
5730-120D |
12V/24V |
15MM |
120 |
12 |
78.000 |
Ra: 70
LM/M: 50-55LM
CCT: 2700K/3000K/3500K/4000K
Max solder joint temperature: 70°C
Warranty: 2 year
Strip light 5050SMD
Model |
Input |
FPCB |
Led Qty |
Watt/M |
Ra |
Giá (VNĐ) |
5050-30D |
12V/24V |
10mm |
30 |
7.2 |
90 |
93.000 |
5050-30D |
12V/24V |
10mm |
30 |
7.2 |
80 |
71.000 |
5050-60D |
12V/24V |
10mm |
60 |
14.4 |
90 |
147.000 |
5050-60D |
12V/24V |
10mm |
60 |
14.4 |
80 |
104.000 |
5050-120D |
12V/24V |
15mm |
120 |
28.8 |
90 |
293.000 |
5050-120D |
12V/24V |
15mm |
120 |
28.8 |
80 |
210.000 |
LM/M: 18-20
CCT: 2700K/3000k/3500k/4000k
Max solder joint temperature: 70°C
Warranty: 2 - 3 year
Model |
Input |
FPCB |
Led Qty |
Watt/M |
LM/M |
Giá (VNĐ) |
5050-30D |
12V/24V |
10mm |
30 |
7.2 |
Highlight |
93.000 |
5050-30D |
12V/24V |
10mm |
30 |
7.2 |
Medium |
67.000 |
5050-60D |
12V/24V |
10mm |
60 |
14.4 |
Highlight |
152.000 |
5050-60D |
12V/24V |
10mm |
60 |
14.4 |
Medium |
103.000 |
5050-60D |
12V/24V |
6mm |
60 |
14.4 |
Highlight |
117.000 |
5050-120D |
12V/24V |
15mm |
120 |
28.8 |
Highlight |
303.000 |
5050-120D |
12V/24V |
15mm |
120 |
28.9 |
Medium |
205.000 |
Ra: /
CCT: RGB
Max solder joint temperature: 70°C
Warranty: 2 - 3 year
Strip light 5050S Shape
Model |
Input |
FPCB |
Led Qty |
Watt/M |
LM/M |
5050-48D S |
12V/24V |
10MM |
48 |
14.4 |
Hightlight |
Ra: 70
CCT: RGB
Max solder joint temperature: 70°C
Warranty: 2 year
Strip light 5050RGBWW
Model |
Input |
FPCB |
Led Qty |
Watt/M |
Ra |
Giá (VNĐ) |
5050RGBWW-30D |
12V/24V |
12MM |
30 |
12.0 |
80 |
215.000 |
5050RGBWW-48D |
12V/24V |
12MM |
48 |
19.2 |
80 |
312.000 |
5050RGBWW-60D |
12V/24V |
12MM |
60 |
24.0 |
80 |
342.000 |
5050RGBWW-72D |
12V/24V |
12MM |
72 |
28.8 |
80 |
391.000 |
LM/M: 20-22
CCT: 2700K/3000k/3500k/4000k
Max solder joint temperature: 70°C
Warranty: 2 year
Strip light 5050 RGBW 4 in 1
Model |
Input |
FPCB |
Led Qty |
Watt/M |
Giá (VNĐ) |
5050-60D |
12V/24V |
12MM |
60 |
18 |
195.000 |
5050-84D |
12V/24V |
12MM |
84 |
19.6 |
234.000 |
Ra: 80
LM/M: Hightlight
CCT: 2700K/3000K/3500K/4000K
Max solder joint temperature: 70°C
Warranty: 2 year
Strip light 5050 RGBW
Model |
Input |
FPCB |
Led Qty |
Watt/M |
LM/M |
5050-60D |
12V/24V |
10MM |
60 |
14.4 |
Hightlight |
Ra: 80
CCT: 2700K/3000K/3500K/4000K
Max solder joint temperature: 70°C
Warranty: 2 year
Strip light 5050 Double Color 2 in 1
Model |
Input |
FPCB |
Led Qty |
Watt/M |
Giá (VNĐ) |
5050-30D |
12V/24V |
12MM |
30 |
6 |
147.000 |
5050-60D |
12V/24V |
12MM |
60 |
12 |
225.000 |
Ra: 70
LM/M: Hightlight
CCT: 2700K/3000K/3500K/4000K
Max solder joint temperature: 70°C
Warranty: 2 year
Strip light 3528SMD
Model |
Input |
FPCB |
Led Qty |
Watt/M |
Ra |
Giá (VNĐ) |
3528-30D |
12V/24V |
8mm |
30 |
2.4 |
90 |
52.000 |
3528-30D |
12V/24V |
8mm |
30 |
2.4 |
80 |
41.000 |
3528-60D |
12V/24V |
8mm |
60 |
4.8 |
90 |
78.000 |
3528-60D |
12V/24V |
8mm |
60 |
4.8 |
80 |
59.000 |
3528-120D |
12V/24V |
8mm |
120 |
9.6 |
90 |
122.000 |
3528-120D |
12V/24V |
8mm |
120 |
9.6 |
80 |
91.000 |
3528-240D |
12V/24V |
10mm |
240 |
19.2 |
90 |
234.000 |
3528-240D |
12V/24V |
10mm |
240 |
19.2 |
80 |
186.000 |
LM/M: 20-22
CCT: 2700K/3000k/3500k/4000k
Max solder joint temperature: 70°C
Warranty: 2 - 3 year
Strip light 3528 Double Color
Model |
Input |
FPCB |
Led Qty |
Watt/M |
LM/M |
3528-120D |
12V/24V |
10MM |
120 |
9.6 |
7.8LM |
Ra: 70
CCT: 2700K/3000K/3500K/4000K
Max solder joint temperature: 70°C
Warranty: 2 year
Strip light 3527 Double Color 2 in 1
Model |
Input |
FPCB |
Led Qty |
Watt/M |
LM/M |
3527-120D |
24V |
10MM |
120 |
24 |
12-14LM |
Ra: 80
CCT: 2700K/3000K/3500K/4000K
Max solder joint temperature: 70°C
Warranty: 2 year
Strip light 3030
Model |
Input |
FPCB |
Led Qty |
Watt/M |
LM/M |
Volt |
Width |
||||
3030-24D |
12V |
12MM |
24 |
15 |
90Lm/W |
Ra: 70
CCT: 12000K
Max solder joint temperature: 70°C
Warranty: 2 year
Strip light 3014 Double Color
Model |
Input |
FPCB |
Led Qty |
Watt/M |
LM/M |
3014-224D |
24V |
10MM |
224 |
20 |
10-12LM |
Ra: 80
CCT: 2700K/3000K/3500K/4000K
Max solder joint temperature: 70°C
Warranty: 2 year
Strip light 3014
Model |
Input |
FPCB |
Led Qty |
Watt/M |
LM/M |
3014-60D |
12/24V |
8mm |
60 |
6 |
10-12LM |
3014-120D |
12V/24V |
8mm |
120 |
12 |
10-12LM |
Ra: 70
CCT: 2700K/3000K/3500K/4000K
Max solder joint temperature: 70°C
Warranty: 2 year